Post by Vĩnh Long on May 31, 2007 12:49:47 GMT 9
Viết Các Biểu Thức Toán Học Trên Trang WEB
Võ Quang Nhân
Các bạn thân mến,
Ðôi khi viết một luận án khoa học có nhiều công thức toán ðãng lên trang WEB có thể gãp trở ngại. Trở ngại là vì bản thân các máy chủ (host) không trang bị khả nãng hiển thị toán (trong ðó có Vietsciences -- lêu lêu! Chỉ tại vì nó là cuả miễn phí mà nên ...) hoặc giả chính ngýời viết vãn bản HTML không biết xoay sở ra sao. Bài viết này nhằm hýớng dẫn các bạn výợt ... rào. Có nghiã là chúng ta vẫn có thể ðãng ðýợc các công thức toán mà không phải tìm cách thay ðổi máy chủ (ðầu tiên là ... tiền ðâu ðể mua loại dịch vụ tốt mắc mỏ, vả lại, tội gì khi mà mình có thể ... tối tạo những gì mình muốn) Bài này cũng ðể tặng cho hai bạn Hikari và Skywalker ðã tham gia nhiều trong Forum nhýng lại thiếu mất .... mấy cái phýõng trình. Bài viết khá dài ðýợc chia làm hai phần chính phần ðầu cho các công thức ðõn giản và phần sau cho mọi loại biểu thức
1 Những phép toán ðõn giản sẵn có cuả WEB browser:
Chúng tôi giả sử các bạn có Microsoft Front Page. Nếu bài toán chỉ là những phép ðõn giản trên cùng 1 hàng thì bạn không cần phải mệt óc chỉ việc dùng chuột nhấn: Insert → Symbol. Rồi từ bảng symbol này lýạ ra các kí hiệu toán sẵn có trong các Unicode font.
hình1: Chen kí hiệu toán ðõn giản vào vãn bản WEB
hình2: Các kí tự trong Unicode - Nhấp chuột lên kí tự rồi nhấn nút Insert
Trýờng hợp không có Front Page (hay Microsoft Word): Cũng không khó khãn gì. tuy nhiên bạn phải có bảng chỉ số ðể gõ sau ðây là trích bảng mã HTML.
Cách dùng:
Ðể hiển thị dấu ± thì mình gõ dãy chữ số týõng ứng ± (hay là ±) vào trong bài html
Ðể hiển thị chữ 37°C thì mình gõ là 37°C trong bài html
Chú ý: mã mỗi kí tự dạng HTML sẽ bắt ðầu bằng dấu '&' và kết thúc bằng dấu ';'
Bảng Mã HTML
Kí Tự Gõ chữ Gõ chỉ số Hiển thị trên Browser
chấm than ngýợc ¡ ¡ ¡
cent ¢ ¢ ¢
pound £ £ £
currency ¤ ¤ ¤
yen sign = yuan sign ¥ ¥ ¥
gạch ðứng ¦ ¦ ¦
section § § §
diaeresis = spacing diaeresis ¨ ¨ ¨
copyright sign © © ©
feminine ordinal indicator ª ª ª
ngoặc kép mở « « «
not ¬ ¬ ¬
dấu nối
registered trade mark ® ® ®
macron = spacing macron = overline ¯ ¯ ¯
ðộ ° ° °
cộng trừ ± ± ±
bình phýõng ² ² ²
lập phýõng ³ ³ ³
acute ´ ´ ´
micro µ µ µ
pilcrow ¶ ¶ ¶
chấm ở giữa · · ·
cedilla = spacing cedilla ¸ ¸ ¸
mũ 1 ¹ ¹ ¹
masculine ordinal indicator º º º
ngoặc kép ðóng » » »
phần tý ¼ ¼ ¼
phần hai ½ ½ ½
ba phần tý ¾ ¾ ¾
dấu hỏi ngýợc ¿ ¿ ¿
Latin capital letter A with ring above Å Å Å
Latin capital letter AE Æ Æ Æ
Latin capital letter C with cedilla Ç Ç Ç
Latin capital letter E with diaeresis Ë Ë Ë
Latin capital letter I with circumflex Î Î Î
Latin capital letter I with diaeresis Ï Ï Ï
Latin capital letter N with tilde Ñ Ñ Ñ
Latin capital letter O with diaeresis Ö Ö Ö
multiplication sign × × ×
tập trống (viết hoa) Ø Ø Ø
Latin capital letter U with circumflex Û Û Û
Latin capital letter U with diaeresis Ü Ü Ü
Latin capital letter THORN Þ Þ Þ
Latin small letter sharp s = ess-zed ß ß ß
Latin small letter a with diaeresis ä ä ä
Angstrong (ðõn vị ðo ðộ dài) å å å
Latin small letter ae æ æ æ
Latin small letter c with cedilla ç ç ç
Latin small letter e with diaeresis ë ë ë
Latin small letter i with circumflex î î î
Latin small letter i with diaeresis ï ï ï
Latin small letter eth ð ð ð
Latin small letter n with tilde ñ ñ ñ
Latin small letter o with tilde õ õ õ
Latin small letter o with diaeresis ö ö ö
division sign ÷ ÷ ÷
Tập Trống ø ø ø
Latin small letter u with circumflex û û û
Latin small letter u with diaeresis ü ü ü
Latin small letter thorn þ þ þ
Latin small letter y with diaeresis ÿ ÿ ÿ
Latin small f with hook = function ƒ ƒ ƒ
Greek capital letter alpha Α Α Α
Greek capital letter beta Β Β Β
Greek capital letter gamma Γ Γ Γ
Greek capital letter delta Δ Δ Δ
Greek capital letter epsilon Ε Ε Ε
Greek capital letter zeta Ζ Ζ Ζ
Greek capital letter eta Η Η Η
Greek capital letter theta Θ Θ Θ
Greek capital letter iota Ι Ι Ι
Greek capital letter kappa Κ Κ Κ
Greek capital letter lambda Λ Λ Λ
Greek capital letter mu Μ Μ Μ
Greek capital letter nu Ν Ν Ν
Greek capital letter xi Ξ Ξ Ξ
Greek capital letter omicron Ο Ο Ο
Greek capital letter pi Π Π Π
Greek capital letter rho Ρ Ρ Ρ
Greek capital letter sigma Σ Σ Σ
Greek capital letter tau Τ Τ Τ
Greek capital letter upsilon Υ Υ Υ
Greek capital letter phi Φ Φ Φ
Greek capital letter chi Χ Χ Χ
Greek capital letter psi Ψ Ψ Ψ
Greek capital letter omega Ω Ω Ω
Greek small letter alpha α α α
Greek small letter beta β β β
Greek small letter gamma γ γ γ
Greek small letter delta δ δ δ
Greek small letter epsilon ε ε ε
Greek small letter zeta ζ ζ ζ
Greek small letter eta η η η
Greek small letter theta θ θ θ
Greek small letter iota ι ι ι
Greek small letter kappa κ κ κ
Greek small letter lambda λ λ λ
Greek small letter mu μ μ μ
Greek small letter nu ν ν ν
Greek small letter xi ξ ξ ξ
Greek small letter omicron ο ο ο
Greek small letter pi π π π
Greek small letter rho ρ ρ ρ
Greek small letter final sigma ς ς ς
Greek small letter sigma σ σ σ
Greek small letter tau τ τ τ
Greek small letter upsilon υ υ υ
Greek small letter phi φ φ φ
Greek small letter chi χ χ χ
Greek small letter psi ψ ψ ψ
Greek small letter omega ω ω ω
bullet = black small circle • • •
horizontal ellipsis = three dot leader … … …
prime = minutes = feet ′ ′ ′
double prime = seconds = inches ″ ″ ″
overline = spacing overscore ‾ ‾ ‾
dấu trên ⁄ ⁄ ⁄
trade mark sign ™ ™ ™
mũi tên trái ← ← ←
mũi tên lên ↑ ↑ ↑
mũi tên phải → → →
mũi tên xuống ↓ ↓ ↓
mũi tên thuận nghịch (phản ứng 2 chiều) ↔ ↔ ↔
vi phân ∂ ∂ ∂
tích ∏ ∏ ∏
tổng ∑ ∑ ∑
trừ − − −
cãn thức √ √ √
vô cùng ∞ ∞ ∞
tích phân ∫ ∫ ∫
gần bằng ≈ ≈ ≈
khác ≠ ≠ ≠
ðồng nhất (trùng) ≡ ≡ ≡
nhỏ hõn hay bằng ≤ ≤ ≤
lớn hõn hay bằng ≥ ≥ ≥
lozenge ◊ ◊ ◊
bích ♠ ♠ ♠
chuồn ♣ ♣ ♣
cõ ♥ ♥ ♥
rô ♦ ♦ ♦
ngoặc kép " " "
phép và & & &
nhỏ hõn < < <
lớn hõn > > >
Latin capital ligature OE Œ Œ Œ
Latin small ligature oe œ œ œ
Latin capital letter S with caron Š Š Š
Latin small letter s with caron š š š
Latin capital letter Y with diaeresis Ÿ Ÿ Ÿ
mũ ˆ ˆ ˆ
small tilde (phủ ðịnh) ˜ ˜ ˜
en dash – – –
em dash — — —
left single quotation mark ‘ ‘ ‘
ðạo hàm ’ ’ ’
single low-9 quotation mark ‚ ‚ ‚
left double quotation mark “ “ “
ðạo hàm bậc hai ” ” ”
double low-9 quotation mark „ „ „
dagger † † †
double dagger ‡ ‡ ‡
phần nghìn ‰ ‰ ‰
dấu mở hệ phýõng trình ‹ ‹ ‹
single right-pointing angle quotation mark › › ›
euro sign € € €
2 Những Biểu thức Toán Phức Tạp Hõn: Trong các biểu thức toán phức tạp (liên phân số, dãy, chuỗi số,...) thì việc trình bày trực tiếp sẽ khó khãn (thực ra bạn vẫn có thể làm ðýợc bằng cách dùng <table> , <span>,<div> ... nhýng khá phức tạp).
2.1 Mýợn Microft Word: Cách dể nhất là dùng chức nãng Equation cuả microsoft Word
Việc này ðòi hỏi bạn có Frontpage. Hãy mở một tệp trắng trong Word rồi nhấn Insert -> Object rồi chọn hàng Microsoft Equation 3.0
Hình 3: chen biểu thúc toán vào một trang cuả Word
Hình 4: chọn Microsoft Equation 3.0
Sau khi gõ xong mệnh ðề toán học bạn có thể phấp chuột phải lên biểu thức và chọn chức nãng Copy (xem hình) sau ðó trở về vãn bản cuả bạn nhấn nút past (hay Edit → Past )
Hình 5: chép công thức toán vô clipboard (hay dùng tổ hợp nút <ctrl>+<c>)
Hình 6: Chép vào WEB vãn bản bằng nút past (hay tổ hợp nút <ctrl>+<v> )
Thí dụ: Dùng Word ðể chép 1 công thức vào vãn bản WEB
Lýu ý: Có nhiều bạn cho rằng sao không dùng luôn Microsoft Word ðể soạn thảo trang WEB. Xin thýa bạn có thể dùng Word làm chuyện này tuy nhiên việc Word chuyển ðổi toàn bộ vãn bản cuả bạn sang mã hml sẽ tạo nên một tệp html có cỡ rất lớn (thí dụ tôi dùng Frontpage chỉ tốn khoảng tối ða 50Kb thì khi dùng Word cái tệp html sẽ có thể lên ðếm 300Kb. Nếu nhý cái server cuả bạn hạn chế số chỗ trống thì dùng MS Word sẽ làm tiêu hao rất nhanh. Bạn có thể ðọc mã html cuả bài này (xem ðoạn mà tôi chép từ Word sang cái dòng "với mọi x thuộc A.... ". Và bằng cách ðọc mã nguồn và bạn cũng có thể cắt ngắn bớt cỡ cuả tệp html thêm nýã (ở dây không tiện trình bày vĩ sẽ phải giải thích .. lòng thòng luộm thuộm)
2.2 Mýợn mã từ các máy chủ khác: So với cách dùng Word thì cách này không cần phải có FrontPage hay Word nhýng bạn phải biết máy chủ (server) nào cho phép bạn ðánh công thức toán lên forum cuả họ cũng nhý là phải biết kĩ thuật mà gõ công thức mà họ dùng. Ở ðây, chỉ xin trình bày kĩ thuật mimetex (hay còn gọi tắt là TEX các kĩ thuật khác có thể làm týõng tự và nhớ là phải viết ðúng cú pháp (syntax))
Cách1: hãy vào bất kì forum nào cho phép bạn ðánh toán thí dụ trang diendantoanhoc.net/forum/index.php Sau ðó bạn ðãng nhập vào và sau khi gõ vào một topic bất kì cái công thức toán. Sau khi cho hiển thị lên bạn có thể dùng chức nãng nhấp chuột phải →copy. Rồi ðem về vãn bản cuả mình ðể nhấn nút past (týõng tự nhý ðã trình bày trong 2.1).
Cách khác: Giả sử ðã biết mimetex; tôi có thể vào trang www.math.tohoku.ac.jp/mimetex.html ðể chép hình biểu thức toán bằng cách gõ nguyên cú pháp TEX cuả nó trong WEB browser:
www.math.tohoku.ac.jp/cgi-bin/mimetex.cgi?f(t)=\int_t^xm^xdx (xem hình 7) rồi sau ðó dùng nút mouse phải ðể chép ra ảnh gif (save picture as). Sau ðó nhập tệp hình gif này lại vô trong vãn bản
Hình 7: Chép hình tạo ðýợc từ host về máy rồi bỏ vào trang WEB không cần có frontpage hay Word
Cách 2: Gõ thẳng mã html vào máy chủ. (Bằng cách này thì bạn có thể gõ công thức vào forum cuả Vietsciences.) Trong mã nguyên thuỷ HTML thì bạn có thể hiển thị công thức trên bằng dòng:
<img src="http://www.math.tohoku.ac.jp/cgi-bin/mimetex.cgi?f(t)=\int_t^xm^xdx" border="0"></img>
Trong vietsciences forum: Ðể hiển thị biểu thức toán bạn có thể gõ công thức dùng . Thí dụ
và nó sẽ hiển thị thành:
Týõng tự, bạn có thể dùng ðiạ chỉ diendantoanhoc.net/cgi-bin/mimetex.cgi
thay cho www.math.tohoku.ac.jp/cgi-bin/mimetex.cgi. Và ðể có thể thuần thục ðýọc phýõng pháp này thì bạn nên vào www.math.tohoku.ac.jp/mimetex.html (tiếng Anh) hay vào trang diendantoanhoc.net/forum/index.php (tiếng Việt) ðể ðọc các hýớng dẫn dùng kĩ thuật TEX và ðể thực tập gõ toán.
Võ Quang Nhân
Các bạn thân mến,
Ðôi khi viết một luận án khoa học có nhiều công thức toán ðãng lên trang WEB có thể gãp trở ngại. Trở ngại là vì bản thân các máy chủ (host) không trang bị khả nãng hiển thị toán (trong ðó có Vietsciences -- lêu lêu! Chỉ tại vì nó là cuả miễn phí mà nên ...) hoặc giả chính ngýời viết vãn bản HTML không biết xoay sở ra sao. Bài viết này nhằm hýớng dẫn các bạn výợt ... rào. Có nghiã là chúng ta vẫn có thể ðãng ðýợc các công thức toán mà không phải tìm cách thay ðổi máy chủ (ðầu tiên là ... tiền ðâu ðể mua loại dịch vụ tốt mắc mỏ, vả lại, tội gì khi mà mình có thể ... tối tạo những gì mình muốn) Bài này cũng ðể tặng cho hai bạn Hikari và Skywalker ðã tham gia nhiều trong Forum nhýng lại thiếu mất .... mấy cái phýõng trình. Bài viết khá dài ðýợc chia làm hai phần chính phần ðầu cho các công thức ðõn giản và phần sau cho mọi loại biểu thức
1 Những phép toán ðõn giản sẵn có cuả WEB browser:
Chúng tôi giả sử các bạn có Microsoft Front Page. Nếu bài toán chỉ là những phép ðõn giản trên cùng 1 hàng thì bạn không cần phải mệt óc chỉ việc dùng chuột nhấn: Insert → Symbol. Rồi từ bảng symbol này lýạ ra các kí hiệu toán sẵn có trong các Unicode font.
hình1: Chen kí hiệu toán ðõn giản vào vãn bản WEB
hình2: Các kí tự trong Unicode - Nhấp chuột lên kí tự rồi nhấn nút Insert
Trýờng hợp không có Front Page (hay Microsoft Word): Cũng không khó khãn gì. tuy nhiên bạn phải có bảng chỉ số ðể gõ sau ðây là trích bảng mã HTML.
Cách dùng:
Ðể hiển thị dấu ± thì mình gõ dãy chữ số týõng ứng ± (hay là ±) vào trong bài html
Ðể hiển thị chữ 37°C thì mình gõ là 37°C trong bài html
Chú ý: mã mỗi kí tự dạng HTML sẽ bắt ðầu bằng dấu '&' và kết thúc bằng dấu ';'
Bảng Mã HTML
Kí Tự Gõ chữ Gõ chỉ số Hiển thị trên Browser
chấm than ngýợc ¡ ¡ ¡
cent ¢ ¢ ¢
pound £ £ £
currency ¤ ¤ ¤
yen sign = yuan sign ¥ ¥ ¥
gạch ðứng ¦ ¦ ¦
section § § §
diaeresis = spacing diaeresis ¨ ¨ ¨
copyright sign © © ©
feminine ordinal indicator ª ª ª
ngoặc kép mở « « «
not ¬ ¬ ¬
dấu nối
registered trade mark ® ® ®
macron = spacing macron = overline ¯ ¯ ¯
ðộ ° ° °
cộng trừ ± ± ±
bình phýõng ² ² ²
lập phýõng ³ ³ ³
acute ´ ´ ´
micro µ µ µ
pilcrow ¶ ¶ ¶
chấm ở giữa · · ·
cedilla = spacing cedilla ¸ ¸ ¸
mũ 1 ¹ ¹ ¹
masculine ordinal indicator º º º
ngoặc kép ðóng » » »
phần tý ¼ ¼ ¼
phần hai ½ ½ ½
ba phần tý ¾ ¾ ¾
dấu hỏi ngýợc ¿ ¿ ¿
Latin capital letter A with ring above Å Å Å
Latin capital letter AE Æ Æ Æ
Latin capital letter C with cedilla Ç Ç Ç
Latin capital letter E with diaeresis Ë Ë Ë
Latin capital letter I with circumflex Î Î Î
Latin capital letter I with diaeresis Ï Ï Ï
Latin capital letter N with tilde Ñ Ñ Ñ
Latin capital letter O with diaeresis Ö Ö Ö
multiplication sign × × ×
tập trống (viết hoa) Ø Ø Ø
Latin capital letter U with circumflex Û Û Û
Latin capital letter U with diaeresis Ü Ü Ü
Latin capital letter THORN Þ Þ Þ
Latin small letter sharp s = ess-zed ß ß ß
Latin small letter a with diaeresis ä ä ä
Angstrong (ðõn vị ðo ðộ dài) å å å
Latin small letter ae æ æ æ
Latin small letter c with cedilla ç ç ç
Latin small letter e with diaeresis ë ë ë
Latin small letter i with circumflex î î î
Latin small letter i with diaeresis ï ï ï
Latin small letter eth ð ð ð
Latin small letter n with tilde ñ ñ ñ
Latin small letter o with tilde õ õ õ
Latin small letter o with diaeresis ö ö ö
division sign ÷ ÷ ÷
Tập Trống ø ø ø
Latin small letter u with circumflex û û û
Latin small letter u with diaeresis ü ü ü
Latin small letter thorn þ þ þ
Latin small letter y with diaeresis ÿ ÿ ÿ
Latin small f with hook = function ƒ ƒ ƒ
Greek capital letter alpha Α Α Α
Greek capital letter beta Β Β Β
Greek capital letter gamma Γ Γ Γ
Greek capital letter delta Δ Δ Δ
Greek capital letter epsilon Ε Ε Ε
Greek capital letter zeta Ζ Ζ Ζ
Greek capital letter eta Η Η Η
Greek capital letter theta Θ Θ Θ
Greek capital letter iota Ι Ι Ι
Greek capital letter kappa Κ Κ Κ
Greek capital letter lambda Λ Λ Λ
Greek capital letter mu Μ Μ Μ
Greek capital letter nu Ν Ν Ν
Greek capital letter xi Ξ Ξ Ξ
Greek capital letter omicron Ο Ο Ο
Greek capital letter pi Π Π Π
Greek capital letter rho Ρ Ρ Ρ
Greek capital letter sigma Σ Σ Σ
Greek capital letter tau Τ Τ Τ
Greek capital letter upsilon Υ Υ Υ
Greek capital letter phi Φ Φ Φ
Greek capital letter chi Χ Χ Χ
Greek capital letter psi Ψ Ψ Ψ
Greek capital letter omega Ω Ω Ω
Greek small letter alpha α α α
Greek small letter beta β β β
Greek small letter gamma γ γ γ
Greek small letter delta δ δ δ
Greek small letter epsilon ε ε ε
Greek small letter zeta ζ ζ ζ
Greek small letter eta η η η
Greek small letter theta θ θ θ
Greek small letter iota ι ι ι
Greek small letter kappa κ κ κ
Greek small letter lambda λ λ λ
Greek small letter mu μ μ μ
Greek small letter nu ν ν ν
Greek small letter xi ξ ξ ξ
Greek small letter omicron ο ο ο
Greek small letter pi π π π
Greek small letter rho ρ ρ ρ
Greek small letter final sigma ς ς ς
Greek small letter sigma σ σ σ
Greek small letter tau τ τ τ
Greek small letter upsilon υ υ υ
Greek small letter phi φ φ φ
Greek small letter chi χ χ χ
Greek small letter psi ψ ψ ψ
Greek small letter omega ω ω ω
bullet = black small circle • • •
horizontal ellipsis = three dot leader … … …
prime = minutes = feet ′ ′ ′
double prime = seconds = inches ″ ″ ″
overline = spacing overscore ‾ ‾ ‾
dấu trên ⁄ ⁄ ⁄
trade mark sign ™ ™ ™
mũi tên trái ← ← ←
mũi tên lên ↑ ↑ ↑
mũi tên phải → → →
mũi tên xuống ↓ ↓ ↓
mũi tên thuận nghịch (phản ứng 2 chiều) ↔ ↔ ↔
vi phân ∂ ∂ ∂
tích ∏ ∏ ∏
tổng ∑ ∑ ∑
trừ − − −
cãn thức √ √ √
vô cùng ∞ ∞ ∞
tích phân ∫ ∫ ∫
gần bằng ≈ ≈ ≈
khác ≠ ≠ ≠
ðồng nhất (trùng) ≡ ≡ ≡
nhỏ hõn hay bằng ≤ ≤ ≤
lớn hõn hay bằng ≥ ≥ ≥
lozenge ◊ ◊ ◊
bích ♠ ♠ ♠
chuồn ♣ ♣ ♣
cõ ♥ ♥ ♥
rô ♦ ♦ ♦
ngoặc kép " " "
phép và & & &
nhỏ hõn < < <
lớn hõn > > >
Latin capital ligature OE Œ Œ Œ
Latin small ligature oe œ œ œ
Latin capital letter S with caron Š Š Š
Latin small letter s with caron š š š
Latin capital letter Y with diaeresis Ÿ Ÿ Ÿ
mũ ˆ ˆ ˆ
small tilde (phủ ðịnh) ˜ ˜ ˜
en dash – – –
em dash — — —
left single quotation mark ‘ ‘ ‘
ðạo hàm ’ ’ ’
single low-9 quotation mark ‚ ‚ ‚
left double quotation mark “ “ “
ðạo hàm bậc hai ” ” ”
double low-9 quotation mark „ „ „
dagger † † †
double dagger ‡ ‡ ‡
phần nghìn ‰ ‰ ‰
dấu mở hệ phýõng trình ‹ ‹ ‹
single right-pointing angle quotation mark › › ›
euro sign € € €
2 Những Biểu thức Toán Phức Tạp Hõn: Trong các biểu thức toán phức tạp (liên phân số, dãy, chuỗi số,...) thì việc trình bày trực tiếp sẽ khó khãn (thực ra bạn vẫn có thể làm ðýợc bằng cách dùng <table> , <span>,<div> ... nhýng khá phức tạp).
2.1 Mýợn Microft Word: Cách dể nhất là dùng chức nãng Equation cuả microsoft Word
Việc này ðòi hỏi bạn có Frontpage. Hãy mở một tệp trắng trong Word rồi nhấn Insert -> Object rồi chọn hàng Microsoft Equation 3.0
Hình 3: chen biểu thúc toán vào một trang cuả Word
Hình 4: chọn Microsoft Equation 3.0
Sau khi gõ xong mệnh ðề toán học bạn có thể phấp chuột phải lên biểu thức và chọn chức nãng Copy (xem hình) sau ðó trở về vãn bản cuả bạn nhấn nút past (hay Edit → Past )
Hình 5: chép công thức toán vô clipboard (hay dùng tổ hợp nút <ctrl>+<c>)
Hình 6: Chép vào WEB vãn bản bằng nút past (hay tổ hợp nút <ctrl>+<v> )
Thí dụ: Dùng Word ðể chép 1 công thức vào vãn bản WEB
Lýu ý: Có nhiều bạn cho rằng sao không dùng luôn Microsoft Word ðể soạn thảo trang WEB. Xin thýa bạn có thể dùng Word làm chuyện này tuy nhiên việc Word chuyển ðổi toàn bộ vãn bản cuả bạn sang mã hml sẽ tạo nên một tệp html có cỡ rất lớn (thí dụ tôi dùng Frontpage chỉ tốn khoảng tối ða 50Kb thì khi dùng Word cái tệp html sẽ có thể lên ðếm 300Kb. Nếu nhý cái server cuả bạn hạn chế số chỗ trống thì dùng MS Word sẽ làm tiêu hao rất nhanh. Bạn có thể ðọc mã html cuả bài này (xem ðoạn mà tôi chép từ Word sang cái dòng "với mọi x thuộc A.... ". Và bằng cách ðọc mã nguồn và bạn cũng có thể cắt ngắn bớt cỡ cuả tệp html thêm nýã (ở dây không tiện trình bày vĩ sẽ phải giải thích .. lòng thòng luộm thuộm)
2.2 Mýợn mã từ các máy chủ khác: So với cách dùng Word thì cách này không cần phải có FrontPage hay Word nhýng bạn phải biết máy chủ (server) nào cho phép bạn ðánh công thức toán lên forum cuả họ cũng nhý là phải biết kĩ thuật mà gõ công thức mà họ dùng. Ở ðây, chỉ xin trình bày kĩ thuật mimetex (hay còn gọi tắt là TEX các kĩ thuật khác có thể làm týõng tự và nhớ là phải viết ðúng cú pháp (syntax))
Cách1: hãy vào bất kì forum nào cho phép bạn ðánh toán thí dụ trang diendantoanhoc.net/forum/index.php Sau ðó bạn ðãng nhập vào và sau khi gõ vào một topic bất kì cái công thức toán. Sau khi cho hiển thị lên bạn có thể dùng chức nãng nhấp chuột phải →copy. Rồi ðem về vãn bản cuả mình ðể nhấn nút past (týõng tự nhý ðã trình bày trong 2.1).
Cách khác: Giả sử ðã biết mimetex; tôi có thể vào trang www.math.tohoku.ac.jp/mimetex.html ðể chép hình biểu thức toán bằng cách gõ nguyên cú pháp TEX cuả nó trong WEB browser:
www.math.tohoku.ac.jp/cgi-bin/mimetex.cgi?f(t)=\int_t^xm^xdx (xem hình 7) rồi sau ðó dùng nút mouse phải ðể chép ra ảnh gif (save picture as). Sau ðó nhập tệp hình gif này lại vô trong vãn bản
Hình 7: Chép hình tạo ðýợc từ host về máy rồi bỏ vào trang WEB không cần có frontpage hay Word
Cách 2: Gõ thẳng mã html vào máy chủ. (Bằng cách này thì bạn có thể gõ công thức vào forum cuả Vietsciences.) Trong mã nguyên thuỷ HTML thì bạn có thể hiển thị công thức trên bằng dòng:
<img src="http://www.math.tohoku.ac.jp/cgi-bin/mimetex.cgi?f(t)=\int_t^xm^xdx" border="0"></img>
Trong vietsciences forum: Ðể hiển thị biểu thức toán bạn có thể gõ công thức dùng . Thí dụ
và nó sẽ hiển thị thành:
Týõng tự, bạn có thể dùng ðiạ chỉ diendantoanhoc.net/cgi-bin/mimetex.cgi
thay cho www.math.tohoku.ac.jp/cgi-bin/mimetex.cgi. Và ðể có thể thuần thục ðýọc phýõng pháp này thì bạn nên vào www.math.tohoku.ac.jp/mimetex.html (tiếng Anh) hay vào trang diendantoanhoc.net/forum/index.php (tiếng Việt) ðể ðọc các hýớng dẫn dùng kĩ thuật TEX và ðể thực tập gõ toán.